TRUNG TÂM DỊCH VỤ LẮP ĐẶT
Th 3 25/02/2025
Nội dung bài viết
Giới thiệu trung tâm dịch vụ lắp đặt.
Trung tâm Dịch vụ Lắp đặt Khánh Vy Home chuyên cung cấp các dịch vụ lắp đặt đa dạng bao gồm: thiết bị gia dụng, phụ kiện tủ bếp, phụ kiện tủ áo, thiết bị vệ sinh. Với phương châm "Chất lượng sản phẩm đi đôi với dịch vụ hoàn hảo", Khánh Vy Home cam kết mang đến cho khách hàng trải nghiệm dịch vụ lắp đặt chuyên nghiệp, an toàn, nhanh chóng và hiệu quả.
Đội ngũ kỹ thuật viên tại Khánh Vy Home được đào tạo bài bản, am hiểu về sản phẩm, quy trình lắp đặt, và luôn tuân thủ bảng giá dịch vụ minh bạch. Không có chi phí phát sinh không cần thiết, đảm bảo sự an tâm và hài lòng cho khách hàng trong suốt quá trình sử dụng dịch vụ.
Các sản phẩm cung cấp dịch vụ lắp đặt.
Khánh Vy Home cung cấp dịch vụ lắp đặt cho đa dạng các chủng loại mẫu mã sản phẩm bao gồm:
Thiết bị nhà bếp:
Bếp ga, bếp điện từ
Máy hút mùi
Chậu rửa chén, vòi rửa chén
Lò nướng, lò vi sóng
Máy rửa chén, máy sấy chén
Máy giặt, máy sấy quần áo
Thiết bị lọc nước.
Thiết bị phòng tắm:
Máy nước nóng, phụ kiện phòng tắm
Thiết bị gia dụng:
Máy lạnh, quạt trần, tivi, tủ lạnh, robot hút bụi.
Phụ kiện tủ bếp:
Phụ kiện cơ bản:
Kệ xoong nồi, kệ chén dĩa, kệ gia vị, thùng gạo, thùng rác, kệ xà phòng, kệ chén nâng hạ, kệ chén cố định, mâm xoay.
Phụ kiện nâng cao:
Hệ thống tủ đồ khô, tủ khô mini, kệ nâng hạ điện, tay nâng cánh tủ, tay nâng điện, kệ góc, kệ chiếc lá, kệ liên hoàn.
Hệ thống tay nâng:
Tay nâng Aventos HF, HK, HL, HS…
Hệ thống hỗ trợ mở bằng điện cho hệ thống tay độc lập SERVO-DRIVE uno dành cho Aventos…
Phụ kiện tủ áo:
Tay nâng tủ áo, giá mắc quần âu, giá mắc cà vạt, cầu là, kệ để giày…
Phụ kiện cửa đi:
Khóa điện tử, khóa cửa các loại, thiết bị đóng mở tự động…
Thiết bị vệ sinh:
Bàn cầu, sen tắm, bồn tắm, bồn tiểu, lavabo, vòi lavabo…
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt thiết bị, vui lòng liên hệ với Khánh Vy Home qua: Hotline: 1800 646 410 hoặc liên hệ trực tiếp bộ phận bán hàng để được hỗ trợ tư vấn.
Quy trình xử lý lắp đặt.
Bộ phận tiếp nhận thông tin khách hàng
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng qua Hotline 1800 646 410 hoặc trực tiếp tại bộ phận bán hàng.
Bước 2: Xác nhận thời gian đặt lịch, thời gian nhận đơn hàng.
Bước 3: Lên phiếu yêu cầu xử lý thông tin lắp đặt, thông tin khảo sát.
Bước 4: Bàn giao thông tin lắp đặt, khảo sát cho bộ phận kỹ thuật.
Bộ phận tiếp nhận thông tin bàn giao kỹ thuật.
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ bộ phận điều phối.
Bước 2: Chuẩn bị lắp đặt: Đội ngũ kỹ thuật chuẩn bị đầy đủ công cụ, công cụ cần thiết và lên kế hoạch lắp đặt.
Bước 3: Tiến hành lắp đặt:
Khi đến nhà khách hàng, kỹ thuật chào khách hàng, giới thiệu và xin phép được lắp đặt.
Kỹ thuật viên sẽ kiểm tra vị trí lắp đặt, hỏi cũng như báo với khách hàng về các yêu cầu phát sinh (nếu có) trước khi tiến hành.
Sau đó tiến hành lắp đặt theo đúng quy trình kỹ thuật chuyên nghiệp, đảm bảo thiết bị hoạt động tốt và an toàn.
Bước 4: Kiểm tra và nghiệm thu:
Chụp ảnh và ghi nhận những phát sinh (nếu có) sau khi hoàn thiện lắp đặt.
Vệ sinh khu vực lắp đặt, hướng dẫn khách hàng sử dụng sản phẩm, bàn giao giấy tờ và phụ kiện.
Hướng dẫn khách hàng sử dụng sản phẩm, bàn giao giấy tờ, phụ kiện đi kèm thừa ( nếu có ) hướng dẫn sử dụng, bảo hành sản phẩm. Đối với những sản phẩm yêu cầu cánh gỗ, những linh kiện cần bàn giao lại và hướng dẫn khách hàng hoặc người được khách hàng ủy quyền, kèm xác nhận bằng chữ và hình ảnh.
Chụp ảnh tổng thể sản phẩm đã lắp đặt từ nhiều góc độ và lấy chữ ký xác nhận của khách hàng.
Nghiệm thu có chữ ký xác nhận của khách hàng và gửi, lưu trữ trên phần mềm hoặc zalo.
Bước 5: Bảo hành và hỗ trợ sau lắp đặt:
Khách hàng sẽ nhận được sự hỗ trợ 24/7 từ trung tâm chăm sóc khách hàng qua Hotline 1800 646 410 hoặc trực tiếp bộ phận kỹ thuật khi có bất kỳ sự cố nào trong quá trình sử dụng.
Khách hàng tham khảo dịch vụ bảo hành sau lắp đặt tại: https://khanhvyhome.com/blogs/chinh-sach-lap-dat/dich-vu-bao-hanh-sau-lap-dat-tai-khanh-vy-home
Bảng giá chi tiết dịch vụ lắp đặt
Bảng giá dịch vụ sẽ được cung cấp rõ ràng, dựa trên loại thiết bị và khoảng cách lắp đặt. Nếu khách hàng ở trong bán kính 10km từ điểm có Showroom Khánh Vy gần nhất, dịch vụ lắp đặt sẽ được miễn phí. Nếu khoảng cách trên 10km, chi phí sẽ được tính theo mức 100,000 VND cho khoảng cách cơ bản và 12,000 VND/km cho những km tiếp theo.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MÁY LẠNH | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
1 | Công lắp Máy lạnh (1.0 HP - 1.5 HP) | 385.000đ | Bộ | |
2 | Công lắp Máy lạnh (2.0 HP - 2.5 HP) | 440.000đ | Bộ | |
3 | Công lắp/ Công tháo các loại Máy lạnh âm trần | 495.000 - 990.000đ | Tùy theo khảo sát vị trí thực tế sẽ báo giá cụ thể | |
4 | Công tháo Máy lạnh 1.0 HP - 1.5 HP | 275.000đ | ||
5 | Công tháo Máy lạnh 2.0 HP - 3.0 HP | 330.000đ | ||
6 | Công tháo 1 dàn nóng (Máy lạnh) | 220.000đ | Cái | Áp dụng cho máy từ 1HP - 2.5 HP |
7 | Công tháo 1 dàn lạnh (Máy lạnh) | 220.000đ | Cái | |
8 | Công tháo và lắp trọn bộ ML 1.0 HP - 1.5 HP | 660.000đ | Bộ | Chưa bao gồm phí vận chuyển |
9 | Công tháo và lắp trọn bộ ML 2.0 HP - 2.5 HP | 770.000đ | Bộ | |
10 | Công hút chân không làm sạch đường ống đồng | 330.000đ | Máy | Áp dụng khi đã có sẵn đường ống chờ |
11 | Công vệ sinh máy lạnh treo tường 1.0 HP - 1.5 HP | 220.000đ | Bộ | |
12 | Công vệ sinh máy lạnh treo tường 2.0 HP - 2.5 HP | 275.000đ | Bộ | |
13 | Công vệ sinh máy lạnh Âm trần 2.5 HP - 3.5 HP | 385.000đ | Bộ | |
14 | Công vệ sinh máy lạnh Âm trần từ 3.5 HP trở lên | 550.000đ | Bộ | Báo giá tùy khảo sát thực tế … |
15 | Công vệ sinh máy giặt cửa trên cơ bản | 220.000đ | Máy | |
16 | Công vệ sinh máy giặt cửa trên chuyên sâu | 385.000đ | Máy | |
17 | Công vệ sinh máy giặt cửa ngang cơ bản | 330.000đ | Máy | |
18 | Công vệ sinh máy giặt cửa ngang chuyên sâu | 605.000đ | Máy | |
19 | Công âm ống đồng trong tưởng/trên La phông cố định | 66.000đ | Mét | Không bao gồm: trám trét, sơn tường… |
20 | Công đi ống đồng nổi/ trên La phông sống/trong Trunking | 28.000đ | Mét | |
21 | Công âm ống nước/ công âm dây điện nguồn/ công lắp đặt ống nước PVC | 22.000đ | Mét | |
22 | Công lắp LCD <40" | 275.000đ | Máy | |
23 | Công lắp LCD từ 40 - 49" | 385.000đ | Máy | |
24 | Công lắp LCD từ 50 – 55" | 495.000đ | Máy | |
25 | Công lắp LCD từ >55" - < 75" | 715.000đ | Máy | |
26 | Công lắp máy hút khói tự hủy. Không bao gồm đục lỗ đi ống thoát | 275.000đ | Máy | |
27 | Công lắp bếp âm các loại (không cắt đá) | 275.000đ | Máy | |
28 | Công lắp máy tắm nước nóng, lọc nước các loại | 275.000đ | Máy | |
29 | Công bảo trì/ thay lõi lọc nước | 275.000đ | Bộ | |
30 | Công lắp quạt trần các loại sẽ báo giá khi khảo sát thực tế | Từ 330.000 - 605.000đ | Máy | |
31 | Công hàn ống đồng | 99.000đ | Mối | |
32 | Khảo sát lắp đặt (Tất cả sản phẩm) | 165.000đ | Lần | |
Ghi chú:(*) Đơn giá trên đã bao gồm VAT, không bao gồm chi phí phát sinh thuê giàn giáo, tời cẩu hàng nếu có…vv |
BẢNG GIÁ VẬT TƯ CÓ THỂ PHÁT SINH KHI LẮP ĐẶT MÁY LẠNH | ||||
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
33 | Ống đồng 10/6 | 198.000đ | Mét | Bao gồm: Si, keo điện và vật tư phụ. |
34 | Ống đồng 12/6 | 220.000đ | Mét | |
35 | Ống đồng 16/6 | 260.000đ | Mét | |
36 | Ống đồng 16/10 | 290.000đ | Mét | |
37 | Ống đồng 19/10 | 360.000đ | Mét | |
38 | Ống đồng 19/12 | 410.000đ | Mét | |
39 | Giá treo máy lạnh (2.7; v4; 062019; 500x500) + ốc vít + tắc kê | 132.000đ | Cặp | |
40 | Giá treo máy lạnh (2.0; v4; 062019; 330x400) + ốc vít + tắc kê | 110.000đ | Cặp | |
41 | Giá treo máy lạnh (2.4; v4; 062019; 400x450) + ốc vít + tắc kê | 110.000đ | Cặp | |
42 | Giá đỡ máy nước nóng (25-30cm) | 88.000đ | Cặp | |
43 | Dây điện nguồn ø 2mm | 15.000đ | Mét | |
44 | Cầu Dao Tự Động 20A | 90.000đ | Cái | |
45 | Ống nước PVC 21 | 28.000đ | Mét | Bao gồm: keo, móc |
46 | Chân đế cao su | 45.000đ | Bộ | |
47 | Dây cấp nước inox 40 cm | 88.000đ | Dây | |
48 | Nối hai đầu răng ngoài ø 21 inox | 22.000đ | Cái | |
49 | Ống thoát nước mềm (dành cho máy lạnh) | 7.000đ | Mét |
Ghi chú:(*)
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT, không bao gồm chi phí thuê giàn giáo, cẩu hàng.
- Đơn giá tham khảo theo thị trường có thể thay đổi. Khách hàng có thể tự mua hoặc Nhân viên hỗ trợ mua ngoài cho các vật tư phát sinh ngoài danh mục.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT MÁY NƯỚC NÓNG | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
50 | Công lắp máy nước nóng trực tiếp. | 250.000đ | Cái | |
51 | Công lắp máy nước nóng gián tiếp dung tích dưới 30L. | 350.000đ | Cái | |
52 | Công lắp máy nước nóng gián tiếp dung tích từ 50L. | 450.000đ | Cái | |
53 | Bình năng lượng mặt trời | 550.000-800.000đ | Cái |
Ghi chú:(*)
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT, không bao gồm chi phí phát sinh thuê giàn giáo, tời cẩu hàng nếu có…vv
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
54 | Dây cấp nước inox 1m2 | 150.000đ | Dây | |
55 | Ống nước hàn nhiệt Ø 20-25 | 65.000đ | Mét | |
56 | Ống nước hàn nhiệt Ø 32-40 | 80.000đ | Mét | |
57 | Dây cấp nước inox 50 cm | 75.000đ | Cái | |
58 | Dây cấp nước inox 60 cm | 80.000đ | Cái | |
59 | Dây cấp nước inox 80 cm | 95.000đ | Cái | |
60 | Nối răng ngoài Ø 21, Ø27 (bằng thau) | 25.000đ | Cái | |
61 | Nối 2 đầu răng ngoài Ø 27 (bằng thau) | 25.000đ | Cái | |
62 | Dây điện (Sử dụng dây Cadlvl 1,5) | 10.000đ | Mét | |
63 | Nẹp đi dây + Công gắn lên tường | 15.000đ | Mét | |
64 | TMCB 1 pha 20A, 30A + hộp nhựa Panasonic | 150.000đ | Cái | |
65 | Ty treo ren thép + bu lông (dành cho máy gián tiếp) | 50.000đ | Mét | |
66 | Thép kết nối 2 ti (dành cho máy gián tiếp) | 40.000đ | Mét | |
67 | Ke góc sắt, inox (dành cho máy gián tiếp) | 80.000đ | Cái | |
68 | Băng tan (keo lụa) | 9.000đ | Cuộn |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT QUẠT TRẦN | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
69 | Công lắp đặt trần có móc sẵn | 200.000đ | Cái | |
70 | Công lắp đặt trần bê tông không có móc sẵn | 350.000đ | Cái | |
71 | Công lắp đặt trần thạch cao (Vá lại trần thạch cao, chưa bao gồm sơn lại trần) | 300.000đ | Cái | |
72 | Móc treo trần bê tông (Có sẵn) | 150.000đ | Cái | |
73 | Móc treo dài trần thạch cao (Đo trần và SX từ 1 - 2 ngày) | 250.000đ | Cái | |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
74 | Dây điện (Sử dụng dây Cadlvl 1,5) | 10.000đ | Mét | Khách hàng lưu ý : Hạng mục (76), buộc phải đợi bột trét khô, sau đó 1 ngày mới có thể chà nhám và sơn lại được. Nên nếu quý khách hàng yêu cầu thêm hạng mục (76), vui lòng hỗ trợ chi phí di chuyển cho thợ thi công như bảng phí ở mục (77) |
75 | Nẹp đi dây + Công gắn lên tường | 15.000đ | Mét | |
76 | Ty treo ren thép + bu lông | 50.000đ | Mét | |
77 | Trét trần thạch cao tại chỗ | 100.000đ | Cái | |
78 | Sơn lại trần (Màu trắng) hoặc dùng sơn khách hàng | 80.000đ | Cái | |
79 | Phụ phí di chuyển cho hạng mục thi công ngày tiếp theo | 95.000đ | Cái |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT KHÓA ĐIỆN TỬ | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
80 | Công khoan lắp khóa cho cửa gỗ | 400.000đ | Cái | |
81 | Công khoan lắp khóa cho cửa sắt | 500.000đ | Cái | |
82 | Công lắp khóa cửa đã khoan đục | 200.000đ | Cái | Nếu đục bass phí cộng thêm 50.000đ/ cửa. |
83 | Công khoan lắp cho cửa tủ | 100.000đ | Cái | |
84 | Công lắp khóa cửa kính | 300.000đ | Cái | |
85 | Công lắp kiểm soát cửa | 1.000.000đ | Cái | Bao gồm vật tư dưới 10m |
86 | Công lắp cửa cổng đi dây nguồn | 800.000đ | Cái | Bao gồm adapter, vật tư dưới 10m |
87 | Công hướng dẫn khoan đục và lắp đặt cho cửa sắt cửa nhôm | 450.000đ | Lần | Kỹ thuật hướng dẫn khoan đục 1 khóa, những khóa còn lại những khóa còn lại thợ chủ động làm (nếu nhiều khóa), hoăc kỹ thuật gọi điện hướng dẫn online, gửi video hướng dẫn miễn phí. |
88 | Móc treo dài trần thạch cao (Đo trần và SX từ 1 - 2 ngày) | 250.000đ | Cái | |
89 | Phí đi lại, ngoại thành TP.HCM | 50.000đ | Lần | Không áp dụng cần giờ, bán kính lớn hơn 50km. |
90 | Phí đi lại, các tỉnh lân cận TPHCM từ 30km trở lên, liên hệ sale. | |||
Lưu ý: Tùy theo số lượng, hạng mục mà có thể tăng giảm chi phí lắp đặt, từ trên 10 sản phẩm trở lên khách hàng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng để được hỗ trợ tốt nhất. |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT TIVI | ||||
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
91 | Khung treo cố định tivi | 440.000đ | Cái | Tùy tivi giá dao động từ 275.000đ- 870.000đ |
92 | Đầu jack đấu nối tín hiệu cáp | 25.000đ | Đầu | |
93 | Box chuyển tín hiệu âm thanh | 330.000đ | Hộp |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BẾP | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ/ KHUYẾN CÁO |
94 | Bếp gas | 150.000đ | Cái | Không bắn keo cố định mặt kính (khuyến cáo nhà sản xuất) |
95 | Bếp điện từ | 180.000đ | Cái | Không bắn keo cố định mặt kính (khuyến cáo nhà sản xuất) |
96 | Máy hút mùi cổ điển, máy hút mùi âm tủ, máy hút mùi kính cong | 180.000đ | Cái | |
97 | Máy hút mùi kính vát | 250.000đ | ||
98 | Máy hút mùi đảo | 650.000đ | Cái | |
99 | Máy hút mùi âm bàn | 850.000đ | Cái | |
100 | Máy hút mùi kết hợp bếp điện từ | 500.000đ | Cái | |
101 | Chậu rửa chén | 300.000đ | Cái | |
102 | Chậu rửa chén âm bàn đá | 700.000đ | Cái | Khách hàng cần mang chậu về trước cho nội thất chuẩn bị, gia cố bàn gỗ và cắt bàn đá bo cạnh đẹp tùy theo kích thước sản phẩm muốn lắp âm. Gói lắp chậu âm này bao gồm: - Hỗ trợ khách hàng kết hợp hướng dẫn lắp chung với tủ bếp đá hoa cương hoàn thiện trong ngày, phát sinh qua ngày do các sự cố liên quan sẽ phát sinh phí đi lại. - Lắp đặt hoàn thiện bộ xả, hỗ trợ bắn silicon viền chậu. Trường hợp gọi video hướng dẫn lắp đặt online phí 200.000đ/ 1 tiếng. Đến nhà khách hướng dẫn trực tiếp không cần lắp: Phí 400.000đ Gửi video hướng dẫn: Miễn phí. |
103 | Vòi rửa chén | 200.000đ | Cái | |
104 | Lò nướng âm tủ | 150.000đ | Cái | |
105 | Lò vi sóng âm tủ | 150.000đ | Cái | |
106 | Lò hấp âm tủ | 150.000đ | Cái | |
107 | Máy rửa chén | 450.000đ | Cái | |
108 | Máy rửa chén âm có ốp gỗ | 700.000đ | Cái | Khách hàng tự chuẩn bị gỗ |
109 | Máy sấy chén | 200.000đ | Cái | |
110 | Máy giặt | 400.000đ | Cái | |
111 | Máy sấy quần áo | 320.000đ | Cái | |
112 | Tủ lạnh có chức năng kết hợp máy lọc nước | 300.000đ | Cái | |
113 | Thiết bị lọc nước (máy lọc nước) không dùng điện | 250.000đ | Cái | |
114 | Thiết bị lọc nước (máy lọc nước) có dùng điện | 400.000đ | Cái |
Ghi chú:(*) 1/ Bảng giá Dịch Vụ trên bao gồm các dịch vụ đi kèm lắp đặt như sau: - Kiểm tra sự phù hợp của vị trí lắp đặt (vị trí, tủ bếp nơi mà sản phẩm cần lắp đặt vào so với thông số kỹ thuật yêu cầu) - Kiểm tra tình trạng sản phẩm trước khi lắp đặt (linh kiện nếu có, HDSD...) - Kiểm tra nguồn điện/ nước/gas/ rò rỉ gas/ rò rỉ điện. - Hỗ trợ lắp dây tiếp đất tạm thời nếu điều kiện tại vị trí lắp đặt cho phép (trong trường hợp hệ thống điện chưa có tiếp đất). - Kết nối điện, nước, hệ thống thông gió. - Lắp đặt hoàn thiện, vận hành thử, bàn giao sản phẩm. - Hướng dẫn sử dụng các chức năng cơ bản. - Hỗ trợ kích hoạt bảo hành điện tử. 2/ Chưa bao gồm dịch vụ vận chuyển hàng hóa và vật tư phát sinh nếu có. - Áp dụng phí dịch vụ 100.000đ đối với đơn lắp chỉ 1 sản phẩm, từ sản phẩm thứ 2 được miễn phí dịch vụ. - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí đi lại nếu có ( miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính từ điểm có showroom Khánh Vy Home ) - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí ngoài giờ hành chính (8h – 17h), các ngày chủ nhật, nghỉ lễ tết. - Biểu phí lắp đặt có thể thay đổi mà không báo trước do tại thời điểm cập nhật mới nhất về dịch vụ lắp đặt, vui lòng liên hệ Khánh Vy Home để được hướng dẫn chi tiết. - Một số vật tư phát sinh trong quá trình lắp đặt nếu có như co ống nước, Automat (Cp), dây điện,… quý khách hàng có thể tự mua thông qua hướng dẫn của nhân viên kỹ thuật hoặc vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc bán hàng để được hỗ trợ. Nhân viên kỹ thuật không có chức năng bán hàng và trao đổi báo giá vật tư, sản phẩm liên quan. 3/ Vật tư phát sinh liên quan. - Khách hàng tham khảo thêm tại website https://khanhvyhome.com/blogs/chinh-sach-lap-dat/tham-khao-bang-gia-vat-tu-co-the-phat-sinh-trong-luc-lap-dat - Bảng giá vật tư chính đính kèm bên dưới |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
115 | Ống bạc Ø 150 | 150.000đ | m | 1/ Đối với vật tư kết nối thông thường như: Ống bạc cho máy hút mùi ( ống ruột gà ), Dây ga, van ga, bình ga, bộ dò ga sẽ nghiệm thu kiểm tra tại chỗ. 2/ Đối với vật tư kết nối nước, áp dụng bảo hành 3 ngày, bảo hành các sự cố liên quan rò rỉ nước không quá 3 tháng. Đối với các sản phẩm là chậu rửa, bảo hành rò rỉ miễn phí không quá 3 tháng kể từ ngày lắp đặt ( Điều kiện khu vực dưới bồn rửa không để các vật dụng sử dụng thường xuyên gây ra va chạm với bộ xả hoặc có tác động làm lệch các khớp nối bộ xả. 3/ Đối với các sự cố rò rỉ điện, sản phẩm sau một thời gian tiếp đất nhưng bị mất khả năng chống giật. Bảo hành tiếp đất cơ bản 12 tháng đối với các sản phẩm như: (Máy rửa chén, máy sấy chén, máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, tủ mát, bếp điện từ, lò nướng, lò vi sóng...) 4/ Đối với trường hợp dán gia cố bàn đá, thời gian bảo hành keo dán đá là 12 tháng. 5/ Đối với dây cấp nước, dây cấp máy lọc nước (thiết bị lọc nước), bảo hành trong vòng 30 ngày. 6/ Đối với bộ chuyển đổi điện bảo hành 1 đổi 1 trong vòng 30 ngày (điều kiện bảo hành: điện áp ổn định, không bị tác nhân khác gây hại như nước, hóa chất, côn trùng, thiên tai...) |
116 | Ống bạc Ø 120 | 120.000đ | m | |
117 | CB panasonic 30A-40A | 120.000 - 140.000đ | cái | |
118 | Hộp đựng CB | 20.000đ | cái | |
119 | Dây điện đơn 2x2.5 | 15.000đ | m | |
120 | Băng keo dán ống | 25.000đ | cái | |
121 | Nẹp dây điện | 15.000đ | m | |
12 | Băng keo điện | 12.000đ | cuộn | |
123 | Dây điện đơn 2x4.0 | 25.000đ | m | |
124 | Phích cắm chuyển đổi 3 chân sang 2 chân | 75.000đ | cái | |
125 | Bộ ty treo-bulong-tacke đạn | 120.000đ | m | |
126 | Thép kết nối ty treo | 50.000đ | m | |
127 | Cổ rê (dê ) | 10.000đ | cặp | |
128 | Dây gas (tùy lựa chọn - liên hệ Sale) | 100.000 - 250.000đ | m | |
129 | Van Gas (tùy lựa chọn - liên hệ Sale) | 150.000 - 400.000đ | cái | |
130 | Bộ dò gas (tùy lựa chọn - liên hệ Sale) | 260.000 - 600.000đ | cái | |
131 | Bình gas (tùy lựa chọn - liên hệ Sale) | 650.000 - 1.850.000đ | cái | |
132 | Dây cấp lọc nước loại 6 ly - 8 ly | 30.000 - 40.000đ | m | |
133 | Nối - co dây lọc nước loại 6 ly - 6 ly | 20.000đ | cái | |
134 | Cà rá (thau) | 30.000đ | cái | |
135 | Dây cấp 50cm | 60.000đ | cái | |
136 | Dây cấp 60cm | 70.000đ | cái | |
137 | Dây cấp 80cm | 95.000đ | cái | |
138 | Dây cấp 120cm | 130.000đ | cái | |
139 | Bộ dây cấp vòi nóng lạnh | 170.000đ | cặp | |
140 | Nối, 2 ren ngoài 21 (thau) | 20.000đ | cái | |
141 | Nối, 2 ren ngoài 27-27 (thau) | 30.000đ | cái | |
142 | Nối, 2 ren ngoài 21-27 (thau) | 30.000đ | cái | |
143 | Cà rá 27 (thau) | 35.000đ | cái | |
144 | Tê cầu không khóa | 45.000đ | cái | |
145 | Tê cầu (thau) 2 ngã | 90.000đ | cái | |
146 | Tê cầu (thau) 3 ngã | 100.000đ | cái | |
147 | Van khóa | 200.000đ | cái | |
148 | Đầu chuyển 21mm ra 17mm dành cho vòi (Blanco) | 45.000đ | cái | |
149 | Ống ruột gà dành cho chậu | 40.000đ | cái | |
150 | Siphon ngăn mùi (chậu Blanco) (tùy lựa chọn - liên hệ Sale) 565.69.911 | 400.000đ | bộ | |
151 | Silicon | 90.000đ | chai | |
152 | Keo dán đá | 90.000đ | hộp | |
153 | Co nối 21 thau | 35.000đ | cái | |
154 | Tê nhựa 42/34 | 25.000đ | cái | |
155 | Co nhựa 34 | 10.000đ | cái | |
156 | Ống nhựa 34 | 30.000đ | m | |
157 | Nối nhựa 34 | 10.000đ | cái | |
158 | Ống nhựa 114 | 80.000đ | m | |
159 | Co nhựa 114 | 60.000đ | cái | |
160 | Nối nhựa 114 | 60.000đ | cái | |
161 | Ống nhựa 21 | 10.000đ | m | |
162 | Ống nhựa 27 | 12.000đ | m | |
163 | Rắc co nhựa 27 | 18.000đ | cái | |
164 | Nối nhựa nối giảm 114-140 | 85.000đ | cái | |
165 | Nối nhựa nối giảm 150 -120 (chính hãng) | 150.000đ | cái | |
166 | Cổ rê (dê) 150-200 | 40.000đ | cái | |
167 | Co nhựa 21 | 10.000đ | cái | |
168 | Ống thoát nước máy rửa chén | 70.000đ | mét | |
169 | Băng keo lụa (băng tan) | 10.000đ | cái | |
170 | Chân đỡ máy (kim loại) | 300.000 - 500.000đ | cái | |
171 | Công thợ cắt đá/ 1 lỗ khoét | 200.000đ | ||
172 | Công thợ đục bê tông/ 1 lỗ khoét | 200.000đ | ||
173 | Công thợ cắt - dán đá/ hoàn thiện lỗ dán đá. | 300.000đ + keo dán đá | ||
174 | Công khoan lỗ vòi trên đá | 50.000đ | ||
175 | Công chêm gỗ/ 1 sản phẩm | 100.000đ | ||
176 | Công cắt thạch cao/ sản phẩm lắp | 30.000đ | ||
177 | Công cắt gỗ/ 1 lỗ khoét | 50.000đ | ||
178 | Công khảo sát (tất cả sản phẩm) | 100.000đ | ||
179 | Công tháo thiết bị/1 sản phẩm | 150.000đ | ||
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN TỦ BẾP, TỦ ÁO | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
179 | Kệ Chén Cố Định | 150.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
180 | Kệ Chén Nâng Hạ | 150.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
181 | Kệ Gia Vị | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
182 | Kệ Dao Thớt | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
183 | Rổ Xoong Nồi | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
184 | Rổ Chén Dĩa | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
185 | Thùng Rác | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
186 | Thùng Gạo Có ray kéo | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
187 | Thùng Gạo gương | 100.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
188 | Kệ Góc, Kệ Chiếc Lá, Kệ Liên Hoàn | 400.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
189 | Tủ Kho Mini | 400.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
190 | Mâm Xoay | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
191 | Tay Nâng Cánh Tủ | 450.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
192 | Tủ Đồ Khô | 550.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
193 | Bộ Tay Nâng Điện* Hệ thống hỗ trợ mở bằng điện cho hệ thống tay độc lập SERVO-DRIVE uno dành cho Aventos | 550.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
194 | Kệ Chén Nâng Hạ Điện | 550.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
195 | Gương Xoay Âm Tủ | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
196 | Kệ Đồ Trang Sức | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
197 | Tay Nâng Móc Áo | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
198 | Kệ Để Giày | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
199 | Cầu Là | 550.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
200 | Mắc Quần Áo | 200.000đ | Cái | Phụ kiện cơ bản |
201 | Kệ để giày trên 6 tầng* | 550.000đ | Cái | Phụ kiện nâng cao |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
202 | Công chêm gỗ/ 1 sản phẩm | 100.000đ | Dành cho phụ kiện tủ bếp, phụ kiện tủ áo... Gỗ khách hàng tự chuẩn bị, hoặc báo bộ phận lắp đặt hỗ trợ mua giùm, khách hàng thanh toán lại cho bộ phận lắp đặt. | |
203 | Thanh đệm, cho hộp ngăn kéo bên trong có ray Hafele 540.24.927 (liên hệ sale) | 253.000đ | cái | Ngoài cách chêm bằng gỗ còn có cách mua thêm thanh đệm này. |
204 | Công cắt kệ treo - khay chia/ 1 sản phẩm | 100.000đ | Cắt khay chia nhựa, giá bát chữ V, Tay nâng móc áo ... | |
Ghi chú:(*) + Chưa bao gồm vận chuyển hàng hóa và vật tư phát sinh nếu có. + Phí dịch vụ 100.000đ khi đơn lắp chỉ 1 sản phẩm, từ sản phẩm thứ 2 được miễn phí dịch vụ. - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí đi lại nếu có (miễn phí đi lại áp dụng đơn hàng vừa giao vừa lắp đặt) - Biểu phí lắp đặt chưa bao gồm phí ngoài giờ hành chính (8h – 17h), các ngày chủ nhật, nghỉ lễ tết. - Biểu phí lắp đặt có thể thay đổi mà không báo trước do tại thời điểm cập nhật mới nhất về dịch vụ lắp đặt, vui lòng liên hệ Khánh Vy Home để được hướng dẫn chi tiết. | ||||
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THIẾT BỊ PHÒNG TẮM | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
205 | Bàn cầu | 400.000đ | Cái | |
206 | Bàn cầu điện tử thông minh | 500.000đ | Cái | |
207 | Chậu lavabo | 300.000đ | Cái | |
208 | Vòi lavabo | 200.000đ | Cái | |
209 | Tủ Lavabo | 400.000đ | Cái | |
210 | Tủ gương | 400.000đ | Cái | |
211 | Sen tắm | 400.000đ | Cái | |
212 | Bồn tắm | 600.000đ | Cái | |
213 | Gương phòng tắm | 200.000đ | Cái | |
214 | Phòng xông hơi | 800.000đ | Cái | |
215 | Thay van trộn, vòi trộn | 300.000đ | Cái | |
216 | Kệ góc phòng tắm | 200.000đ | Cái | |
217 | Kệ xà phòng | 200.000đ | Cái | |
218 | Giá treo khăn | 200.000đ | Cái | |
219 | Giá treo bàn chải đánh răng | 200.000đ | Cái | |
220 | Treo vòi xịt vệ sinh | 200.000đ | Cái | |
221 | Hộp giấy vệ sinh | 200.000đ | Cái | |
STT | VẬT TƯ CHÍNH | ĐƠN GIÁ | ĐVT | GHI CHÚ |
222 | Dây cấp 50cm | 60.000đ | cái | |
223 | Dây cấp 60cm | 70.000đ | cái | |
224 | Dây cấp 80cm | 95.000đ | cái | |
225 | Bộ dây cấp vòi nóng lạnh | 170.000đ | cặp | |
226 | Tê cầu không khóa | 45.000đ | cái | |
227 | Tê cầu (thau) 2 ngã | 90.000đ | cái | |
228 | Tê cầu (thau) 3 ngã | 100.000đ | cái | |
229 | Van khóa | 200.000đ | cái | |
230 | Băng keo lụa (băng tan) | 10.000đ | cái | |
231 | Silicon | 90.000đ | chai | |
232 | Nối, 2 ren ngoài 27-27 (thau) | 30.000đ | cái | |
Khánh Vy Home luôn sẵn sàng phục vụ và đồng hành cùng quý khách hàng trong việc tạo nên không gian sống tiện nghi, hiện đại! | ||||
DỊCH VỤ BẢO HÀNH SAU LẮP ĐẶT + + + | ||||
Nhằm mục đích nâng cao dịch vụ sau bán hàng, đảm bảo quyền lợi, lợi ích giữa khách hàng và Khánh Vy Home. Khánh Vy Home xin gửi đến quý khách hàng bảng chi tiết về dịch vụ bảo hành sau lắp đặt như sau: | ||||
Loại Sản Phẩm | Chi tiết bảo hành. | Thời hạn bảo hành | Phí bảo hành | |
Chậu rửa chén | Bộ xả chậu, phụ kiện nối, silicon | 3 tháng | Miễn phí | |
Vòi rửa chén (không bảo hành vòi lạnh) | Ren nối, khớp nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | |
Máy rửa chén | Đường cấp - xả, ren nối, đầu chuyển điện. | 3 tháng | Miễn phí | |
Máy Giặt, Máy sấy chén | Đường cấp - xả, ren nối, đầu chuyển điện. | 3 tháng | Miễn phí | |
Máy nước nóng | Ren nối, đầu nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | |
Máy lọc nước | Ren nối, đầu nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | |
Lavabo | Bộ xả | 3 tháng | Miễn phí | |
Vòi lavabo | Ren nối, khớp nối dây cấp. | 3 tháng | Miễn phí | |
Lỗi lắp đặt | Lắp sai kỹ thuật | Miễn phí | ||
Bảo hành sự cố rò rỉ điện, sản phẩm sau một thời gian tiếp đất nhưng bị mất khả năng chống giật. Các sản phẩm như: Máy rửa chén, máy sấy chén, máy giặt, máy sấy, tủ lạnh, tủ mát, bếp điện từ, lò nướng, lò vi sóng. | Đấu nối lại hệ thống tiếp đất | 1 năm sau lắp đặt | Miễn phí | |
Do lỗi sản phẩm | Kiểm tra chi tiết tổng thể sản phẩm | Theo nhà cung cấp | Miễn phí | |
Dịch vụ bảo hành sản phẩm không phải do Khánh Vy Home lắp đặt hoặc sự cố ngoài ý muốn. | ||||
Những sản phẩm khách tự lắp đặt. | 150K + Phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | |||
Trường hợp phát sinh phí dịch vụ + phí đi lại: Quá 3 tháng kể từ ngày lắp đặt Khánh Vy xin áp dụng phí đi lại, phí kiểm tra và bảo hành. | 150K + Phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | |||
Trường hợp sự cố do môi trường, côn trùng xâm hại, thiên tai. | 250K + Phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | |||
Trường hợp đã hướng dẫn khách hàng vệ sinh nhưng khách không xử lý được, khi kỹ thuật đến kiểm tra và xử lý. Công vệ sinh sản phẩm được bộ phận kỹ thuật xác định không phải lỗi sản phẩm, sản phẩm mới chưa sử dụng, sản phẩm dính hóa chất tẩy rửa, sản phẩm lâu ngày chưa vệ sinh, sản phẩm chưa vệ sinh đúng cách theo hướng dẫn. | 200k phí vệ sinh + phí đi lại (miễn phí đi lại bán kính dưới 10km tính điểm có cửa hàng Khánh Vy). | |||
Điều kiện áp dụng: Sản phẩm do Khánh Vy lắp đặt có nghiệm thu, không bảo hành đối với sản phẩm tự ý di dời, thay đổi kết cấu, tháo dỡ, do thiên tai, côn trùng xâm hại... Lưu ý: Biểu phí trên chưa bao gồm vật tư phát sinh (nếu có), phí phát không mong muốn... Sau khi kiểm tra xử lý hoàn thành, khách hàng vẫn tiếp tục được hưởng các chính sách bảo hành của hãng và Khánh Vy Home. | ||||
Các bước xác định lỗi: | ||||
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng | Bước 2: Xin hình ảnh video nếu có. | Bước 3: Kiểm tra lịch sử lắp đặt trên hệ thống, kiểm tra hiện trạng nghiệm thu sau lắp đặt. | ||
Bước 4: Bán hàng thông báo với khách hàng về chi phí có thể sinh phí ( nếu có). | Bước 5: Lên đơn cho kỹ thuật đến nhà khách kiểm tra sản phẩm, xác định lỗi và thông báo cho bán hàng. | Bước 6: Kỹ thuật xác nhận, báo lại chi phí với khách hàng và tiến hành bảo trì. | ||
Phí dịch vụ bảo trì là 150k/1 sản phẩm, Khánh Vy Home miễn phí đi lại đối với những sản phẩm có bán kính dưới 10km tính từ điểm có showroom gần nhất. | ||||
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ LẮP ĐẶT THEO COMBO CÓ BẢO HÀNH | ||||
STT | CHỦNG LOẠI | ĐƠN GIÁ | ĐVT | TÊN GÓI DỊCH VỤ |
233 | Combo Bếp Ga + Hút | 300.000đ | Gói | COMBO2A |
234 | Combo Bếp Điện Từ + Hút | 320.000đ | Gói | COMBO2B |
235 | Combo Chậu + Vòi | 400.000đ | Gói | COMBO2C |
236 | Combo Bếp + Hút + Chậu + Vòi | 650.000đ | Gói | COMBO3A |
237 | Combo Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 280.000đ | Gói | COMBO2D |
238 | Combo Lò Nướng + Lò Vi Sóng + Chậu + Vòi | 580.000đ | Gói | COMBO4A |
239 | Combo Bếp + Hút + Chậu + Vòi + Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 780.000đ | Gói | COMBO6A |
240 | Combo Bếp + Hút + Chậu vòi + Máy Rửa Chén + Lò Nướng + Lò Vi Sóng | 880.000đ | Gói | COMBO6B |
241 | Combo Bếp + Hút + Chậu vòi + Máy Rửa Chén + Lò Nướng + Lò Vi Sóng + Máy Giặt/ Máy sấy | 980.000đ | Gói | COMBO7A |
242 | Combo 3 món phụ kiện cơ bản | 430.000đ | Gói | COMBO3PK |
243 | Combo 4 món phụ kiện cơ bản | 530.000đ | Gói | COMBO4PK |
244 | Combo 5 món phụ kiện cơ bản | 630.000đ | Gói | COMBO5PK |
245 | Combo 6 món phụ kiện cơ bản | 730.000đ | Gói | COMBO6PK |
246 | Combo từ 7 món phụ kiện khách hàng được chiết khấu 30% theo đơn giá niêm yết, tùy chọn theo sản phẩm. | giá chỉ từ 735.000đ - | Gói | COMBOVIP |
247 | Combo dịch vụ trọn gói (từ 10 món đến dưới 15 món thiết bị và phụ kiện) chiết khấu 40% giá niêm yết, tùy chọn theo sản phẩm. | Giá chỉ từ 1.050.000đ - | Gói | COMBOSUPERVIP |
248 | Gói nhanh, đến nhà khách hàng trong vòng 4 giờ/ Áp dụng cho nội thành TP Hồ Chí Minh | 100.000đ | Gói | F-SERVICE |
249 | Gói siêu nhanh, đến nhà khách hàng trong vòng 1 giờ/ Áp dụng cho nội thành TP Hồ Chí Minh | 200.000đ | Gói | E-SERVICE |
250 | Phí lắp đặt ngoài giờ hành chính (trước 08h00 và sau 17h00) / 1 tiếng vượt. | 100.000đ | Giờ | OVERTIME |
Lưu ý: Các gói dịch vụ theo combo áp dụng đối với đơn đặt hàng có thời gian lắp đặt hoàn thiện trong ngày, trường hợp do điều kiện lắp đặt không hợp lý như: chưa hoàn thiện không gian cho lắp đặt, thiết kế không đúng qui chuẩn sản phẩm dẫn đến chưa kịp hoàn thành thỏa thuận lắp đặt đơn hàng, Khánh Vy Home áp dụng phí đi lại cho lần một lần hoàn thiện tiếp theo. Thời gian đặt lịch đối với đơn yêu cầu lắp đặt tối thiểu là 24h kể từ lúc tiếp nhận thông tin, đối với những yêu cầu lắp đặt nhanh trong ngày khách hàng vui lòng chọn thêm các gói dịch vụ bổ sung. |
Đánh giá TRUNG TÂM DỊCH VỤ LẮP ĐẶT